Với Real Madrid, FC Barcelona, FC Sevilla và Atletico de Madrid, các câu lạc bộ Tây Ban Nha đang làm mưa làm gió ở các giải vô địch châu Âu. Do đó Giải VĐQG Tây Ban Nha La LiGa tiếp tục nắm giữ danh hiệu giải VĐQG mạnh nhất thế giới năm 2016.
Giải PRIMERA A của Colombia là một bất ngờ lớn trong bảng xếp hạng với vị trí thứ 2. CLB lớn của họ là Altlético Nacional (số 1 trên thế giới) có đóng góp rất lớn cho bảng xếp hạng này, Liên đoàn Colombia cũng là LĐBĐ số 1 ở Nam Mỹ trước Argentina PRIMERA DIVISION. Giải VĐQG Pháp LIGUE 1 có một tiến bộ lớn (7 năm 2014 và 5 năm 2015) với vị trí thứ ba trước BUNDESLIGA của Đức.
Giải Ý SERIE A có xếp hạng tồi tệ nhất kể từ năm 1991 (vị trí thứ 8) vì không có kết quả tốt ở các cúp châu Âu. Giải VĐQG Anh PREMIER LEAGUE giành vị trí thứ 7 năm 2015, thứ 6 năm 2016 và giải SÜPER LIGA của Thổ Nhĩ Kỳ lại lần đầu tiên lọt vào TOP 10 kể từ năm 2009.
Tại CONCACAF - Khu vực Bắc Mỹ, giải MX LIGA MX của Mexico lại đứng vị trí số 1 trước giải PRIMERA của Costa Rica và giải nhà nghề MLS Hoa Kỳ.
Tại Châu Phi, giải LIGUE 1 của quốc gia Tunisia là giải đấu xuất sắc nhất kể từ năm 2013 trước giải Premier League của Ai Cập và giải BOTOLA.của Morocco
Tại châu Á, giải VĐQG Hàn Quốc K LEAGUE CLASSIC là giải đấu xuất sắc nhất kể từ năm 2011 trước giải AS LEAGUE của Ả Rập Xê Út (đứng thứ hai tại Châu Á lần thứ tư) và giải CSL của Trung Quốc (70 năm 2012, 2014).
Tại Châu Đại Dương, sau khi Australia tới AFC, giải SUPER LIGUE của New Caledonia lần đầu tiên xếp số 1 trước giải VĐQG New Zealand mang tên PREMIERSHIP.
TOP 20 : UEFA (14), CONMEBOL (4), AFC (1), CONCACAF (1)
TOP 50 : UEFA (30), CONMEBOL (9), AFC (5), CAF (5), CONCACAF (1)
Top 80
(1st January 2016 – 31st December 2016)
1 | Spain | 1277 | UEFA |
2 | Colombia | 984 | CONMEBOL |
3 | France | 938 | UEFA |
4 | Germany | 910 | UEFA |
5 | Argentina | 901 | CONMEBOL |
6 | England | 898 | UEFA |
7 | Brazil | 897 | CONMEBOL |
8 | Italy | 857 | UEFA |
9 | Belgium | 732,5 | UEFA |
10 | Turkey | 705,5 | UEFA |
11 | Mexico | 682,5 | CONCACAF |
12 | Austria | 679,5 | UEFA |
13 | Netherlands | 672,5 | UEFA |
14 | Portugal | 654,5 | UEFA |
15 | Czech Republic | 633 | UEFA |
16 | Cyprus | 630 | UEFA |
17 | Paraguay | 621,5 | CONMEBOL |
18 | Republic of Korea | 618,5 | AFC |
19 | Greece | 593,5 | UEFA |
20 | Russia | 588,5 | UEFA |
21 | Croatia | 586,5 | UEFA |
22 | Ukraine | 569,5 | UEFA |
23 | Tunisia | 556,5 | CAF |
24 | Ecuador | 556 | CONMEBOL |
25 | Denmark | 544 | UEFA |
26 | Israel | 543,5 | UEFA |
27 | Scotland | 518,5 | UEFA |
28 | Saudi Arabia | 497,5 | AFC |
Switzerland | 497,5 | UEFA | |
30 | Roumania | 496 | UEFA |
31 | Egypt | 481,5 | CAF |
32 | Poland | 480 | UEFA |
33 | Azerbaijan | 450,5 | UEFA |
34 | Serbia | 423 | UEFA |
35 | Venezuela | 414 | CONMEBOL |
36 | China | 411,5 | AFC |
37 | Norway | 408,5 | UEFA |
38 | Bolivia | 390 | CONMEBOL |
Republic of Ireland | 390 | UEFA | |
40 | Belarus | 388,5 | UEFA |
Japan | 388,5 | AFC | |
Maroc | 388,5 | CAF | |
43 | Uruguay | 374 | CONMEBOL |
44 | Slovenia | 373,5 | UEFA |
45 | Sudan | 370 | CAF |
46 | U A E | 367,5 | AFC |
47 | Kazakhstan | 364,5 | UEFA |
48 | Chile | 362,5 | CONMEBOL |
49 | South Africa | 359 | CAF |
50 | Bulgaria | 357 | UEFA |
51 | Costa Rica | 355,5 | CONCACAF |
52 | Estonia | 355 | UEFA |
53 | Congo DR | 354,5 | CAF |
54 | Sweden | 351,5 | UEFA |
55 | Perù | 340 | CONMEBOL |
56 | Iran | 334 | AFC |
57 | Slovakia | 330,5 | UEFA |
58 | Finland | 325 | UEFA |
59 | U S A | 323 | CONCACAF |
60 | Qatar | 321,5 | AFC |
61 | Guatemala | 319 | CONCACAF |
62 | Northern Ireland | 313 | UEFA |
63 | Albania | 310,5 | UEFA |
64 | Macedonia | 310 | UEFA |
65 | Moldova | 307 | UEFA |
66 | Algeria | 305,5 | CAF |
67 | Georgia | 303,5 | UEFA |
68 | Hungary | 303 | UEFA |
69 | Nigeria | 302,5 | CAF |
70 | Angola | 293,5 | CAF |
71 | Honduras | 290 | CONCACAF |
72 | Nicaragua | 289 | CONCACAF |
73 | Australia | 288 | AFC |
Latvia | 288 | UEFA | |
75 | Lithuania | 285 | UEFA |
76 | Cameroun | 270 | CAF |
77 | Thailand | 258 | AFC |
78 | Uzbekistan | 252,5 | AFC |
79 | Iceland | 225 | UEFA |
80 | Mali | 221,5 | CAF |