Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
Mục lục[ẩn] |
[sửa] Vòng loại
199 đội tuyển đã tham dự vòng loại của giải để chọn ra 29 đội còn lại được bước vào vòng chung kết. Hai đội chủ nhà là Hàn Quốc và Nhật Bản, cùng với đội đương kim vô địch thế giới là Pháp được vào thẳng vòng chung kết mà không cần tham dự vòng loại.[sửa] Các đội giành quyền vào vòng chung kết
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Tại Hàn Quốc
Sau thành công đầy bất ngờ của Hàn Quốc, sân vận động Gwangju World Cup được đổi tên theo tên của huấn luyện viên trưởng Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc Guus Hiddink (Hà Lan) thành sân vận động Guus Hiddink.Seoul | Daegu | Busan | Incheon | Ulsan |
---|---|---|---|---|
Seoul World Cup Stadium Capacity: 68,476 |
Daegu World Cup Stadium Capacity: 66,422 |
Busan Asiad Stadium Capacity: 55,983 |
Incheon Munhak Stadium Capacity: 52,179 |
Munsu Cup Stadium Capacity: 43,550 |
Suwon | Gwangju | Jeonju | Daejeon | Seogwipo |
Suwon World Cup Stadium Capacity: 43,288 |
Gwangju World Cup Stadium Capacity: 44,118 |
Jeonju World Cup Stadium Capacity: 42,477 |
Daejeon World Cup Stadium Capacity: 40,535 |
Jeju World Cup Stadium Capacity: 42,256 |
[sửa] Tại Nhật Bản
Yokohama | Saitama | Shizuoka | Osaka | Miyagi |
---|---|---|---|---|
International Stadium Yokohama Capacity: 72,327 |
Saitama Stadium 2002 Capacity: 63,700 |
Shizuoka "Ecopa" Stadium Capacity: 50,889 |
Nagai Stadium Capacity: 50,000 |
Miyagi Stadium Capacity: 49,133 |
Ōita | Niigata | Ibaraki | Kobe | Sapporo |
Ōita Stadium Capacity: 43,000 |
Niigata Stadium Capacity: 42,300 |
Kashima Stadium Capacity: 42,000 |
Kobe Wing Stadium Capacity: 42,000 |
Sapporo Dome Capacity: 53,845 |
[sửa] Chia bảng
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
Argentina Brasil Pháp (1998 World Cup winner) Đức Ý Nhật Bản (co-hosts) Hàn Quốc (co-hosts) Tây Ban Nha |
Bỉ Croatia Đan Mạch Anh Ireland Ba Lan Bồ Đào Nha Nga Slovenia Thụy Điển Thổ Nhĩ Kỳ |
Trung Quốc Ecuador Paraguay Ả Rập Saudi Uruguay |
Cameroon Costa Rica México Nigeria Sénégal Nam Phi Tunisia Hoa Kỳ |
[sửa] Vòng chung kết
[sửa] Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (GMT +9)Đội giành quyền vào vòng trong. | |
Các đội bị loại. |
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 7 |
Senegal | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | 5 |
Uruguay | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | 2 |
Pháp | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 |
Pháp | 0-1 | Senegal | Sân vận động Sangam, Seoul |
Uruguay | 1-2 | Đan Mạch | Sân vận động Munsu, Ulsan |
Đan Mạch | 1-1 | Senegal | Sân vận động Blue Arc, Daegu |
Pháp | 0-0 | Uruguay | Sân vận động Busan Asiad, Busan |
Đan Mạch | 2-0 | Pháp | Sân vận động Munhak, Incheon |
Senegal | 3-3 | Uruguay | Sân vận động Big Bird, Suwon |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 4 | 9 |
Paraguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 4 |
Nam Phi | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 4 |
Slovenia | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 7 | 0 |
Paraguay | 2-2 | Nam Phi | Sân vận động Busan Asiad, Busan |
Tây Ban Nha | 3-1 | Slovenia | Sân vận động Gwangju World Cup, Gwangju |
Tây Ban Nha | 3-1 | Paraguay | Sân vận động Jeonju Castle, Jeonju |
Nam Phi | 1-0 | Slovenia | Sân vận động Blue Arc, Daegu |
Nam Phi | 2-3 | Tây Ban Nha | Sân vận động Purple Arena, Daejon |
Slovenia | 1-3 | Paraguay | Sân vận động Jeju World Cup, Seogwipo |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | 9 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | 4 |
Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | 4 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | 0 |
Brasil | 2-1 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Munsu, Ulsan |
Trung Quốc | 0-2 | Costa Rica | Sân vận động Gwangju World Cup, Gwangju |
Brasil | 4-0 | Trung Quốc | Sân vận động Jeju World Cup, Seogwipo |
Costa Rica | 1-1 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Munhak, Incheon |
Costa Rica | 2-5 | Brasil | Sân vận động Big Bird, Suwon |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3-0 | Trung Quốc | Sân vận động Sangam, Seoul |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | 7 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | 4 |
Bồ Đào Nha | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | 3 |
Ba Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | 3 |
Hàn Quốc | 2-0 | Ba Lan | Sân vận động Busan Asiad, Busan |
Hoa Kỳ | 3-2 | Bồ Đào Nha | Sân vận động Big Bird, Suwon |
Hàn Quốc | 1-1 | Hoa Kỳ | Sân vận động Blue Arc, Daegu |
Bồ Đào Nha | 4-0 | Ba Lan | Sân vận động Jeonju Castle, Jeonju |
Bồ Đào Nha | 0-1 | Hàn Quốc | Sân vận động Munhak, Incheon |
Ba Lan | 3-1 | Hoa Kỳ | Sân vận động Purple Arena, Daejeon |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 1 | 7 |
Ireland | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | 5 |
Cameroon | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Ả Rập Saudi | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | 0 |
Ireland | 1-1 | Cameroon | Sân vận động Big Swan, Niigata |
Đức | 8-0 | Ả Rập Saudi | Sân vận động Sapporo Dome, Sapporo |
Đức | 1-1 | Ireland | Sân vận động Kashima, Ibaraki |
Cameroon | 1-0 | Ả Rập Saudi | Sân vận động Saitama, Saitama |
Cameroon | 0-2 | Đức | Sân vận động Ecopa, Shizuoka |
Ả Rập Saudi | 0-3 | Ireland | Sân vận động International, Yokohama |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | 5 |
Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 5 |
Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 |
Nigeria | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 |
Argentina | 1-0 | Nigeria | Sân vận động Kashima, Ibaraki |
Anh | 1-1 | Thụy Điển | Sân vận động Saitama, Saitama |
Thụy Điển | 2-1 | Nigeria | Sân vận động Wing, Kobe |
Argentina | 0-1 | Anh | Sân vận động Sapporo Dome, Sapporo |
Thụy Điển | 1-1 | Argentina | Sân vận động Miyagi, Miyagi |
Nigeria | 0-0 | Anh | Sân vận động Nagai, Osaka |
[sửa] Bảng G
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mexico | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | 7 |
Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 4 |
Croatia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Ecuador | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | 3 |
Croatia | 0-1 | Mexico | Sân vận động Big Swan, Niigata |
Ý | 2-0 | Ecuador | Sân vận động Sapporo Dome, Sapporo |
Ý | 1-2 | Croatia | Sân vận động Kashima, Ibaraki |
Mexico | 2-1 | Ecuador | Sân vận động Miyagi, Miyagi |
Mexico | 1-1 | Ý | Sân vận động Big Eye, Oita |
Ecuador | 1-0 | Croatia | Sân vận động International, Yokohama |
[sửa] Bảng H
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 7 |
Bỉ | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 5 | 5 |
Nga | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 3 |
Tunisia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 |
Nhật Bản | 2-2 | Bỉ | Sân vận động Saitama, Saitama |
Nga | 2-0 | Tunisia | Sân vận động Wing, Kobe |
Nhật Bản | 1-0 | Nga | Sân vận động International, Yokohama |
Tunisia | 1-1 | Bỉ | Sân vận động Big Eye, Oita |
Tunisia | 0-2 | Nhật Bản | Sân vận động Nagai, Osaka |
Bỉ | 3-2 | Nga | Sân vận động Ecopa, Shizuoka |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa] Tóm tắt
[sửa] Vòng 1/8
15 tháng 6 2002Đức | 1-0 | Paraguay | Sân vận động Sapporo Dome, Sapporo |
Đan Mạch | 0-3 | Anh | Sân vận động Big Swan, Niigata |
Thụy Điển | 1-2 | Senegal | Sân vận động Big Eye, Oita |
Tây Ban Nha | 1-1, 3-2 (11m) | Ireland | Sân vận động Big Bird, Suwon |
Mexico | 0-2 | Hoa Kỳ | Sân vận động Jeonju Castle, Jeonju |
Brasil | 2-0 | Bỉ | Sân vận động Wing, Kobe |
Nhật Bản | 0-1 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Miyagi, Miyagi |
Hàn Quốc | 2-1 | Ý | Sân vận động Purple Arena, Daejeon |
[sửa] Tứ kết
21 tháng 6, 2002 15:30 |
|||
Anh | 1 – 2 | Brasil | Sân vận động Shizuoka, Shizuoka Lượng khán giả: 47.436 Trọng tài: Felipe Ramos |
Owen 23' | Chi tiết | Rivaldo 45+2' Ronaldinho 50' |
21 tháng 6, 2002 20:30 |
|||
Đức | 1 – 0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Munsu Cup, Ulsan Lượng khán giả: 37.337 Trọng tài: Hugh Dallas |
Ballack 39' | Chi tiết |
22 tháng 6, 2002 15:30 |
|||
Tây Ban Nha | 0 – 0 (h.p.) |
Hàn Quốc | Gwangju World Cup, Gwangju Lượng khán giả: 42.114 Trọng tài: Gamal Al-Ghandour |
Chi tiết |
Sút phạt đền | |||
Hierro Baraja Xavi Joaquín |
3 - 5 | Hwang Sun-Hong Park Ji-Sung Seol Ki-Hyeon Ahn Jung-Hwan Hong Myung-Bo |
22 tháng 6, 2002 20:30 |
|||
Sénégal | 0 – 1 (h.p.) |
Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Nagai, Osaka Lượng khán giả: 44.233 Trọng tài: Óscar Ruiz |
Chi tiết | İlhan 94' |
[sửa] Bán kết
25 tháng 6, 2002 20:30 |
|||
Đức | 1 – 0 | Hàn Quốc | Sân vận động Seoul World Cup, Seoul Lượng khán giả: 65.256 Trọng tài: Urs Meier |
Ballack 75' | Chi tiết |
26 tháng 6, 2002 20:30 |
|||
Brasil | 1 – 0 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Saitama, Saitama Lượng khán giả: 61.058 Trọng tài: Kim Milton Nielsen |
Ronaldo 49' | Chi tiết |
[sửa] Tranh Hạng Ba
29 tháng 6, 2002 20:00 |
|||
Hàn Quốc | 2 – 3 | Thổ Nhĩ Kỳ | Sân vận động Daegu World Cup, Daegu Lượng khán giả: 63.483 Trọng tài: Saad Mane |
Lee Eul-Yong 9' Song Chong-Gug 90+3' |
Chi tiết | Hakan Ş. 1' İlhan 13', 32' |
[sửa] Chung kết
30 tháng 6, 2002 20:00 |
|||
Đức | 0 – 2 | Brasil | Sân vận động Quốc tế Yokohama, Yokohama Lượng khán giả: 69.029 Trọng tài: Pierluigi Collina |
Chi tiết | Ronaldo 67', 79' |
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 2002 Brasil Lần thứ năm |
[sửa] Danh hiệu khác
- Quả bóng vàng: Oliver Kahn (Đức)
- Vua phá lưới: Ronado, 8 bàn (Brasil)
- Đội bóng chơi đẹp: Thổ Nhĩ Kì
- Đội bóng gây nhiều tranh cãi nhất ( mua độ) nhất: Hàn Quốc