Giải vô địch bóng đá thế giới 1982
Giải vô địch bóng đá thế giới 1982 – Tây Ban Nha Copa del Mundo de Fútbol - España 82 |
|
---|---|
Biểu trưng chính thức |
|
Số đội | 109 (vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai | Tây Ban Nha |
Ca khúc chính thức | {{{ca khúc chính thức}}} |
Đội vô địch | Ý (vô địch lần 03) |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 146 (2,81 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 1.856.277 (35.698 người/trận) |
Vua phá lưới | Paolo Rossi - 6 bàn |
Mục lục[ẩn] |
[sửa] Vòng loại
105 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Tây Ban Nha và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng 1
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | 4 |
Ý | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 |
Cameroon | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 3 |
Peru | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | 2 |
Ý | 0-0 | Ba Lan | Sân vận động Balaidos, Vigo |
Peru | 0-0 | Cameroon | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ý | 1-1 | Peru | Sân vận động Balaidos, Vigo |
Ba Lan | 0-0 | Cameroon | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ba Lan | 5-1 | Peru | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ý | 1-1 | Cameroon | Sân vận động Balaidos, Vigo |
[sửa] Bảng 2
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 |
Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | 4 |
Algérie | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 4 |
Chile | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | 0 |
CHLB Đức | 1-2 | Algérie | Sân vận động El Molinon, Gijon |
Chile | 0-1 | Áo | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
CHLB Đức | 4-1 | Chile | Sân vận động El Molinon, Gijon |
Algérie | 0-2 | Áo | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
Algérie | 3-2 | Chile | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
CHLB Đức | 1-0 | Áo | Sân vận động El Molinon, Gijon |
[sửa] Bảng 3
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bỉ | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 5 |
Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | 4 |
Hungary | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 6 | 3 |
El Salvador | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | 0 |
Argentina | 0-1 | Bỉ | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Hungary | 10-1 | El Salvador | Sân vận động Nuevo Estadio, Elche |
Argentina | 4-1 | Hungary | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Bỉ | 1-0 | El Salvador | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Bỉ | 1-1 | Hungary | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Argentina | 2-0 | El Salvador | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
[sửa] Bảng 4
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6 |
Pháp | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | 3 |
Tiệp Khắc | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | 2 |
Kuwait | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | 1 |
Anh | 3-1 | Pháp | Sân vận động San Mames, Bilbao |
Tiệp Khắc | 1-1 | Kuwait | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Anh | 2-0 | Tiệp Khắc | Sân vận động San Mames, Bilbao |
Pháp | 4-1 | Kuwait | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Pháp | 1-1 | Tiệp Khắc | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Anh | 1-0 | Kuwait | Sân vận động San Mames, Bilbao |
[sửa] Bảng 5
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắc Ireland | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 |
Nam Tư | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
Honduras | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Tây Ban Nha | 1-1 | Honduras | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
Nam Tư | 0-0 | Bắc Ireland | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Tây Ban Nha | 2-1 | Nam Tư | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
Honduras | 1-1 | Bắc Ireland | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Honduras | 0-1 | Nam Tư | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Bắc Ireland | 1-0 | Tây Ban Nha | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
[sửa] Bảng 6
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | 6 |
Liên Xô | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | 3 |
Scotland | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 3 |
New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | 0 |
Brasil | 2-1 | Liên Xô | Sân vận động Sanchez Pizjuan, Seville |
Scotland | 5-2 | New Zealand | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Brasil | 4-1 | Scotland | Sân vận động Benito Villamarin, Seville |
Liên Xô | 3-0 | New Zealand | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Liên Xô | 2-2 | Scotland | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Brasil | 4-0 | New Zealand | Sân vận động Benito Villamarin, Seville |
[sửa] Vòng 2
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 |
Liên Xô | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
Bỉ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
Ba Lan | 3-0 | Bỉ | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Bỉ | 0-1 | Liên Xô | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Ba Lan | 0-0 | Liên Xô | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Anh | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tây Ban Nha | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
CHLB Đức | 0-0 | Anh | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
CHLB Đức | 2-1 | Tây Ban Nha | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
Tây Ban Nha | 0-0 | Anh | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 3 | 4 |
Brasil | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | 2 |
Argentina | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | 0 |
Ý | 2-1 | Argentina | Sân vận động Sarria, Barcelona |
Argentina | 1-3 | Brasil | Sân vận động Sarria, Barcelona |
Ý | 3-2 | Brasil | Sân vận động Sarria, Barcelona |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 4 |
Áo | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 |
Bắc Ireland | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 6 | 1 |
Áo | 0-1 | Pháp | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
Áo | 2-2 | Bắc Ireland | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
Pháp | 4-1 | Bắc Ireland | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
[sửa] Bán kết
8 tháng 7 1982Ba Lan | 0-2 | Ý | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
CHLB Đức | 3-3, 5-4 (pen) | Pháp | Sân vận động Sanchez Pizjuan, Seville |
[sửa] Tranh Hạng Ba
10 tháng 7 1982Ba Lan | 3-2 | Pháp | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
[sửa] Chung kết
11 tháng 7, 1982 20:00 |
|||
Ý | 3–1 | CHLB Đức | Madrid, Santiago Bernabeu Lượng khán giả: 90.000 Trọng tài: Coelho |
Paolo Rossi 56' Marco Tardelli 69' Alessandro Altobelli 81' |
Paul Breitner 83' |
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1982:Ý (lần thứ ba)