Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 – Mexico
Mexico 86 |

Biểu trưng chính thức |
| Số đội |
121
(vòng chung kết: 24) |
| Quốc gia đăng cai |
Mexico |
| Ca khúc chính thức |
{{{ca khúc chính thức}}} |
| Đội vô địch |
Argentina (vô địch lần 2) |
| Số trận đấu |
52 |
| Số bàn thắng |
132
(2,54 bàn/trận) |
| Tổng số khán giả |
2.407.431
(46.297 người/trận) |
| Vua phá lưới |
Gary Lineker - 6 bàn |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 (tên chính thức là
1986 Football World Cup - Mexico / Mexico 86) là
giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười ba và đã được tổ chức từ
31 tháng 5 đến
29 tháng 6 năm
1986 tại
Mexico.
[sửa] Vòng loại
119 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà
Mexico và đội đương kim vô địch thế giới
Ý.
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
| Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Argentina |
3 |
3 |
0 |
0 |
8 |
1 |
9 |
Ý |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
4 |
4 |
Bulgaria |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
4 |
2 |
Hàn Quốc |
3 |
0 |
1 |
2 |
4 |
7 |
1 |
31 tháng 5 1986
2 tháng 6 1986
5 tháng 6 1986
10 tháng 6 1986
[sửa] Bảng B
| Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Mexico |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
2 |
5 |
Paraguay |
3 |
1 |
2 |
0 |
4 |
3 |
4 |
Bỉ |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
3 |
Iraq |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
3 tháng 6 1986
4 tháng 6 1986
7 tháng 6 1986
8 tháng 6 1986
11 tháng 6 1986
[sửa] Bảng C
| Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Liên Xô |
3 |
2 |
1 |
0 |
9 |
1 |
5 |
Pháp |
3 |
2 |
1 |
0 |
5 |
1 |
5 |
Hungary |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
9 |
2 |
Canada |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
1 tháng 6 1986
2 tháng 6 1986
5 tháng 6 1986
6 tháng 6 1986
9 tháng 6 1986
[sửa] Bảng D
1 tháng 6 1986
3 tháng 6 1986
6 tháng 6 1986
7 tháng 6 1986
12 tháng 6 1986
[sửa] Bảng E
4 tháng 6 1986
8 tháng 6 1986
13 tháng 6 1986
[sửa] Bảng F
| Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Maroc |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
1 |
4 |
Anh |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
3 |
Ba Lan |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
Bồ Đào Nha |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
4 |
2 |
2 tháng 6 1986
3 tháng 6 1986
6 tháng 6 1986
7 tháng 6 1986
11 tháng 6 1986
[sửa] Vòng 16 đội
15 tháng 6 1986
16 tháng 6 1986
17 tháng 6 1986
18 tháng 6 1986
[sửa] Tứ kết
21 tháng 6 1986
22 tháng 6 1986
[sửa] Bán kết
25 tháng 6 1986
[sửa] Tranh Hạng Ba
28 tháng 6 1986
[sửa] Chung kết
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1986:
Argentina (lần hai)