Giải vô địch bóng đá thế giới 1994
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Hoa Kỳ World Cup '94 |
|
---|---|
Logo chính thức |
|
Số đội | 197 (vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai | Hoa Kỳ |
Ca khúc chính thức | {{{ca khúc chính thức}}} |
Đội vô địch | Brasil (vô địch lần 4) |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 141 (2,71 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 3.587.538 (68.991 người/trận) |
Vua phá lưới | Hristo Stoitchkov Oleg Salenko cùng ghi 6 bàn |
Mục lục[ẩn] |
[sửa] Vòng loại
144 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Hoa Kỳ và đội đương kim vô địch thế giới Đức.[sửa] Các sân vận động
Chín sân vận động được sử dụng trong giải đấu này: Detroit Pasadena Rose Bowl Palo Alto Chicago Dallas Pontiac Silverd Stanford Soldier Field Cotton Bowl,Sức chứa: 80.311 Sức chứa: 92.000 Sức chứa: Sức chứa: 70.800 Sức chứa: 72.260
Foxboro –Masachuset East Rutherford-NY Washington, D.C. Orlando Foxboro Stadium Giants Stadium, RFK Memorial Citrus Bowl
Sức chứa: 60.292 Sức chứa: 78.741 Sức chứa: Sức chứa:
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Romania | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 6 |
Thụy Sĩ | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | 4 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 4 |
Colombia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | 3 |
Hoa Kỳ | 1-1 | Thụy Sĩ | Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
Colombia | 1-3 | Romania | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Romania | 1-4 | Thụy Sĩ | Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
Hoa Kỳ | 2-1 | Colombia | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Hoa Kỳ | 0-1 | Romania | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Thụy Sĩ | 0-2 | Colombia | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | 7 |
Thụy Điển | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 4 | 5 |
Nga | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | 3 |
Cameroon | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | 1 |
Cameroon | 2-2 | Thụy Điển | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Brasil | 2-0 | Nga | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Brasil | 3-0 | Cameroon | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Thụy Điển | 3-1 | Nga | Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
Nga | 6-1 | Cameroon | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Brasil | 1-1 | Thụy Điển | Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | 7 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 4 | 5 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | 2 |
Bolivia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | 1 |
Đức | 1-0 | Bolivia | Sân vận động Soldier Field, Chicago |
Tây Ban Nha | 2-2 | Hàn Quốc | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
Đức | 1-1 | Tây Ban Nha | Sân vận động Soldier Field, Chicago |
Hàn Quốc | 0-0 | Bolivia | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Bolivia | 1-3 | Tây Ban Nha | Sân vận động Soldier Field, Chicago |
Đức | 3-2 | Hàn Quốc | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | 6 |
Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 6 |
Bulgaria | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 6 |
Hy Lạp | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 |
Argentina | 4-0 | Hy Lạp | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Nigeria | 3-0 | Bulgaria | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
Argentina | 2-1 | Nigeria | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Bulgaria | 4-0 | Hy Lạp | Sân vận động Soldier Field, Chicago |
Hy Lạp | 0-2 | Nigeria | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Argentina | 0-2 | Bulgaria | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mexico | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 4 |
Ireland | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 |
Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 |
Na Uy | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
Ý | 0-1 | Ireland | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Na Uy | 1-0 | Mexico | Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
Ý | 1-0 | Na Uy | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Mexico | 2-1 | Ireland | Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Ý | 1-1 | Mexico | Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
Ireland | 0-0 | Na Uy | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | 6 |
Ả Rập Saudi | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | 6 |
Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
Maroc | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 0 |
Bỉ | 1-0 | Maroc | Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Hà Lan | 2-1 | Ả Rập Saudi | Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
Ả Rập Saudi | 2-1 | Maroc | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Bỉ | 1-0 | Hà Lan | Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Maroc | 1-2 | Hà Lan | Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Bỉ | 0-1 | Ả Rập Saudi | Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
[sửa] Vòng 16 đội
2 tháng 7 1994Tây Ban Nha | 3-0 | Thụy Sĩ | Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
Đức | 3-2 | Bỉ | Sân vận động Soldier Field, Chicago |
Ả Rập Saudi | 1-3 | Thụy Điển | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
Romania | 3-2 | Argentina | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Brasil | 1-0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Hà Lan | 2-0 | Ireland | Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Nigeria | 1-2 | Ý | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Mexico | 1-1, 1-3 (11m) | Bulgaria | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Tứ kết
9 tháng 7 1994Ý | 2-1 | Tây Ban Nha | Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Hà Lan | 2-3 | Brasil | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
Romania | 2-2, 4-5 (11m) | Thụy Điển | Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Bulgaria | 2-1 | Đức | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Bán kết
13 tháng 7 1994Bulgaria | 1-2 | Ý | Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Thụy Điển | 0-1 | Brasil | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
[sửa] Tranh Hạng Ba
16 tháng 7 1994Thụy Điển | 4-0 | Bulgaria | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
[sửa] Chung kết
17 tháng 7, 1994 12:35 |
|||
Brasil | 0–0 (AET) 3–2 (PEN) |
Ý | Pasadena, Rose Bowl Lượng khán giả: 94.194 Trọng tài: Puhl |
Sút phạt đền | |||
Márcio Santos hỏng Romário thành công Branco thành công Dunga thành công |
3–2 | Baresi hỏng Albertini thành công Evani thành công Massaro hỏng R. Baggio hỏng |
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1994:Brasil (lần thứ tư)