Giải vô địch bóng đá thế giới 1990
Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 – Ý Italia 90 |
|
---|---|
Biểu trưng chính thức |
|
Số đội | 106 (vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai | Ý |
Ca khúc chính thức | Un'estate italiana |
Đội vô địch | CHLB Đức (vô địch lần 03) |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 115 (2.21 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 2.517.348 (48.411 người/trận) |
Vua phá lưới |
Bài hát chính thức của Italia 90 là Un'estate italiana (Mùa hè Italy) của nhạc sĩ Giorgio Moroder, do ca sĩ Gianna Nannini và Edoardo Bennato thể hiện.
Mục lục[ẩn] |
[sửa] Vòng loại
110 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Ý và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | 0 |
Ý |
1-0 | Sân vận động Olimpic, Roma |
Hoa Kỳ |
1-5 | Sân vận động Comunale, Firenze |
Ý |
1-0 | Sân vận động Olimpic, Roma |
Áo |
0-1 | Sân vận động Comunale, Firenze |
Ý |
2-0 | Sân vận động Olimpic, Roma | |
Áo |
2-1 | Sân vận động Comunale, Frienze |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 3 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 2 |
Argentina |
0-1 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Liên Xô |
0-2 | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
Argentina |
2-0 | Sân vận động San Paolo, Napoli |
Cameroon |
2-1 | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
Argentina |
1-1 | Sân vận động San Paolo, Napoli | |
Cameroon |
0-4 | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | 6 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | 0 |
Brasil |
2-1 | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
Costa Rica |
1-0 | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Brasil |
1-0 | Sân vận động Delle Alpi, Torino | |
Thụy Điển |
1-2 | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Thụy Điển |
1-2 | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova | |
Brasil |
1-0 | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 | 5 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | 0 |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
0-2 | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
CHLB Đức |
1-0 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
Nam Tư |
1-0 | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
CHLB Đức |
4-1 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano |
CHLB Đức |
2-0 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano | |
Nam Tư |
4-1 | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 5 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | 0 |
Bỉ |
2-0 | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Uruguay |
0-0 | Sân vận động Friuli, Udine |
Hàn Quốc |
1-3 | Sân vận động Friuli, Udine | |
Bỉ |
3-1 | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona |
Bỉ |
1-2 | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona | |
Hàn Quốc |
0-1 | Sân vận động Friuli, Udine |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | |
3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 |
Anh |
1-1 | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Hà Lan |
1-1 | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
Anh |
0-0 | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Ireland |
0-0 | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
Anh |
1-0 | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari | |
Ireland |
1-1 | Sân vận động Della Favorita, Palermo |
[sửa] Vòng 16 đội
23 tháng 6 1990Tiệp Khắc |
4-1 | Sân vận động Sant Nicola, Bari | |
Cameroon |
2-1 | Sân vận động San Paolo, Napoli |
CHLB Đức |
3-1 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano | |
Brasil |
0-1 | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
Ý |
2-0 | Sân vận động Olimpic, Roma | |
Ireland |
0-0, 5-4 (11m) | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Tây Ban Nha |
1-2 | Sân vận động Marc Antonio Bentegodi, Verona | |
Anh |
1-0 | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
[sửa] Tứ kết
30 tháng 6 1990Nam Tư |
0-0, 2-3 (11m) | Sân vận động Comunale, Firenze | |
Ý |
1-0 | Sân vận động Olimpic, Roma |
CHLB Đức |
1-0 | Sân vận động Giuseppe Meazza, Milano | |
Anh |
3-2 | Sân vận động San Paolo, Napoli |
[sửa] Bán kết
3 tháng 7 1990Ý |
1-1, 3-4 (11m) | Sân vận động San Paolo, Napoli |
CHLB Đức |
3-0 | Sân vận động Delle Alpi, Torino |
[sửa] Tranh Hạng Ba
7 tháng 7 1990Ý |
2-1 | Sân vận động Sant Nicola, Bari |
[sửa] Chung kết
8 tháng 7, 1990 20:00 |
|||
Argentina |
0–1 | Roma, Olimpic Lượng khán giả: 73.603 Trọng tài: |
|
Andreas Brehme 85' (pen) |