09 September, 2012

Công thức xếp hạng bóng đá WFC cho FIFA


Công thức xếp hạng bóng đá WFC cho FIFA 

Copyright © 2004-2012 Minh Quan Pham. All Rights Reserved

(Fixed 8/2012) và (Update 13/8/2012)


D=P×M×Q+Y-N
D:            Điểm được cộng, trừ
P:             Kết quả của trận đấu
M:           Độ quan trọng của trận đấu
Q:            Sức mạnh khu vực
Y:             Điểm thưởng
N:            Điểm trừ


Qui ước: Thắng = 3, Hòa = 1, Bại = 0,
                 Thắng Hiệp phụ+Penalty = 2
                 Thua hiệp phụ + penalty = 1





(P)Kết quả của trận đấu

Đối với 2 đội đồng hạng:

KQT        P = 3 + HS
KQH        P = 1
KQB        P =  - HS



Đối với 2 đội không đồng hạng:

1/ Đội chiếu trên:

KQT          P =  3 + HS + 2(HS 2),  khi HS≥3
KQH          P =  1 – ΔXH – 2(G– 2)
KQB          P = – ΔXH – HS –  2(G– 2)
KQT,B bằng hiệp phụ: P = 1 + HS -  – 2(HS– 2)
KQT,B  bằng penalty  : P = 2 - ΔXH – 2(G– 2)

2/ Đội chiếu dưới:

KQT          P =  3 + │ ΔXH│ + HS + 2(G– 2)
KQH         P =   1 +│ ΔXH│ + 2(G– 2)
KQB         P =   2(G-2) khi G=1 or G≥2* và HS=1
*Nếu tỉ số 2-3 thì G=2 xem như G=3
KQT,B bằng hiệp phụ: P = 1 + HS +  + 2(HS– 2)
KQT,B  bằng penalty  : P = 1 + ΔXH + 2(G– 2)


nếu G≥3 mới tính 2(G-2)
Trong đó:
                G : số BT hoặc BB  trong mỗi trường hợp 1, 2
                KQT , KQH , KQB : là Kết quả Thắng, Hòa, Thua
                HS : Hiệu số BT/BB
               │ ΔXH│ : Chênh lệch Thứ hạng





(M) Độ quan trọng của trận đấu thuộc giải đấu:
Bảng
FIFA World Cup
6
FIFA Confeds Cup
4
UEFA European Cup
5
CAF Can Cup
4
AFC Asian Cup
5
CSF Copa America
5
CCC Gold Cup
4
OFC Nations Cup
2
VL FIFA World Cup
4
VL Cúp Châu Lục
3
Khu vực khác
2
Giao hữu
1


(Q) Sức mạnh khu vực:

Châu Âu
3
Nam Mỹ
3
Bắc Mỹ
2
Châu Á
2
Châu Phi
2
Châu Đại Dương
1
Khu vực khác
0.5

Trong đó:
K1: Sức mạnh khu vực của đội 1
K2: Sức mạnh khu vực của đội 2


(N) Điểm thưởng: từ 2002

Cho ĐTQG đạt thành tích tại các giải đấu:
Mã Giải đấu
Tham dự
Vòng 2
Tứ Kết
Bán Kết
Hạng Ba
Á Quân
Vô Địch
1
+100
+200
+400
+600
+700
+800
+1000
2
+50*

+100
+200
+250
+300
+500
3
+50


+200
+250
+300
+400
6



+100

+150
+200
      
* không tính cho Copa America từ 2012

Cho ĐTQG có thứ hạng thấp nhất trong bảng đấu từ 2004
ĐTQG
Vòng 2
Tứ Kết
Bán Kết
Hạng Ba
Á Quân
Vô Địch
1
120
160
200
240
280
320
2
10
40
80
120
160
200
          



Cho ĐTQG vượt qua VL các giải đấu:
FIFA World Cup
320
UEFA European Cup
160 và 240 từ năm 2016
CAF Can Cup
160
AFC Asian Cup
160
CCC Gold Cup
120











(Y) Điểm trừ thành tích (áp dụng top 32): Từ 2000

Không dự VCK Cúp Thế Giới: Y = 320
Không dự VCK Cúp các Châu Lục: Y = 160
Thua liên tiếp 3 trận: Y = 45
Thua liên tiếp 5 trận: Y = 90



Nhóm 1 loại từ
Vòng bảng
1
-320
2
-160

Đội xếp hạng ≤ 192 VĐ hoặc AQ thì ko đc tính điểm N.
THE END