(Fixed 8/2012)
và (Update 13/8/2012)
D=P×M×Q+Y-N
D: Điểm được cộng, trừ
P: Kết quả của trận đấu
M: Độ quan trọng của trận đấu
Q: Sức mạnh khu vực
Y: Điểm thưởng
N: Điểm trừ
Qui ước: Thắng = 3, Hòa = 1, Bại = 0,
Thắng Hiệp phụ+Penalty = 2
Thua hiệp phụ + penalty = 1
(P)Kết quả của trận đấu
Đối với 2 đội đồng hạng:
KQT P = 3 + HS
KQH P = 1
KQB P = - HS
Đối với 2 đội không đồng hạng:
1/ Đội chiếu trên:
KQT
P = 3 + HS + 2(HS –
2), khi HS≥3
KQH P = 1
– ΔXH – 2(G– 2)
KQB P = – ΔXH – HS – 2(G– 2)
KQT,B bằng hiệp phụ: P = 1 + HS - – 2(HS– 2)
KQT,B bằng penalty
: P = 2 - ΔXH – 2(G– 2)
2/ Đội chiếu dưới:
KQT
P = 3 + │ ΔXH│ + HS + 2(G– 2)
KQH P = 1
+│ ΔXH│ + 2(G– 2)
KQB P = 2(G-2)
khi G=1 or G≥2* và HS=1
*Nếu tỉ số 2-3 thì G=2 xem như G=3
KQT,B bằng hiệp phụ: P = 1 + HS + + 2(HS– 2)
KQT,B bằng penalty
: P = 1 + ΔXH + 2(G– 2)
nếu G≥3 mới tính 2(G-2)
Trong đó:
G : số BT hoặc BB trong mỗi trường hợp 1, 2
KQT ,
KQH , KQB : là Kết quả Thắng,
Hòa, Thua
HS : Hiệu số BT/BB
│ ΔXH│ : Chênh lệch Thứ hạng
(M) Độ quan trọng của trận đấu thuộc giải đấu:
Bảng
FIFA World
Cup
|
6
|
FIFA Confeds
Cup
|
4
|
UEFA
European Cup
|
5
|
CAF Can Cup
|
4
|
AFC Asian
Cup
|
5
|
CSF Copa
America
|
5
|
CCC Gold Cup
|
4
|
OFC Nations
Cup
|
2
|
VL FIFA
World Cup
|
4
|
VL Cúp Châu
Lục
|
3
|
Khu vực khác
|
2
|
Giao hữu
|
1
|
(Q) Sức mạnh khu vực:
Châu Âu
|
3
|
Nam Mỹ
|
3
|
Bắc Mỹ
|
2
|
Châu Á
|
2
|
Châu Phi
|
2
|
Châu Đại
Dương
|
1
|
Khu vực
khác
|
0.5
|
Trong đó:
K1: Sức mạnh khu vực
của đội 1
K2: Sức mạnh khu vực
của đội 2
(N) Điểm thưởng: từ 2002
Cho ĐTQG đạt
thành tích tại các giải đấu:
Mã Giải đấu
|
Tham dự
|
Vòng 2
|
Tứ Kết
|
Bán Kết
|
Hạng Ba
|
Á Quân
|
Vô Địch
|
1
|
+100
|
+200
|
+400
|
+600
|
+700
|
+800
|
+1000
|
2
|
+50*
|
+100
|
+200
|
+250
|
+300
|
+500
|
|
3
|
+50
|
+200
|
+250
|
+300
|
+400
|
||
6
|
+100
|
+150
|
+200
|
* không tính cho Copa America từ 2012
Cho ĐTQG có thứ hạng thấp nhất trong bảng đấu từ 2004
ĐTQG
|
Vòng 2
|
Tứ Kết
|
Bán Kết
|
Hạng Ba
|
Á Quân
|
Vô Địch
|
1
|
120
|
160
|
200
|
240
|
280
|
320
|
2
|
10
|
40
|
80
|
120
|
160
|
200
|
Cho ĐTQG vượt
qua VL các giải đấu:
FIFA World Cup
|
320
|
UEFA European Cup
|
160 và 240 từ năm 2016
|
CAF Can Cup
|
160
|
AFC Asian Cup
|
160
|
CCC Gold Cup
|
120
|
(Y) Điểm trừ thành tích (áp dụng top 32): Từ 2000
Không dự VCK Cúp
Thế Giới: Y = 320
Không dự VCK Cúp
các Châu Lục: Y = 160
Thua liên tiếp 3
trận: Y = 45
Thua liên tiếp 5
trận: Y = 90
Nhóm 1 loại từ
|
Vòng bảng
|
1
|
-320
|
2
|
-160
|
Đội xếp hạng ≤ 192
VĐ hoặc AQ thì ko đc tính điểm N.
THE END